|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Điếu Ngư
Tên một tòa thành trên một trái núi cùng tên ở Tứ Xuyên. Núi này địa thế rất hiểm yếu. Dư Giới nhà Tống đã xây thành trên núi, khi Vương Công Kiên và Lập đến đóng giữ, Mông Kha - Tướng Mông Cổ - kéo quân đến đánh không được
|
|
|
|